Thẻ Tín Dụng - ALOMONEY

Thẻ Tín Dụng

Shinhan Bank – Korean Air

Tính năng nổi bật

Chi tiêu trước thanh toán sau, lên đến 45 ngày miễn lãi
Không cần tạm ứng công tác phí, tiết kiệm thời gian và đơn giản hóa thủ tục giấy tờ
Không cần quy đổi ngoại tệ khi đi công tác nước ngoài, đồng thời giảm thiểu rủi ro khi mang nhiều tiền mặt đi công tác

Hạn mức và phí

Tích lũy Dặm SKYPASS cho các chi tiêu thẻ
01 Dặm SKYPASS = 25.000 VNĐ chi tiêu
(*) Tối đa 30.000 dặm/Người Sử Dụng/năm dương lịch

Shinhan Bank hạng World

Tính năng nổi bật

Chi tiêu trước, thanh toán sau lên đến 45 ngày
Không cần tạm ứng công tác phí, tiết kiệm thời gian và đơn giản hóa thủ tục giấy tờ

Hạn mức và phí

Tận hưởng ưu đãi giảm giá đến 50% tại các đối tác Ngân hàng Shinhan

Vietcombank JCB – Saigon Center – Takashimaya

Tính năng nổi bật

– Chi tiêu trước, trả tiền sau với thời gian miễn lãi lên tới 45 ngày.
– Thanh toán linh hoạt tại hàng triệu đơn vị chấp nhận thẻ có biểu tuợng Visa trên toàn cầu.
– Thanh toán tiện lợi qua Internet, ứng dụng di động, ví điện tử MOCA

Hạn mức và phí

Phí thường niên
100.000 VNĐ/thẻ/năm Miễn phí trong 01 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu
Miễn phí trong 01 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu

Vietcombank Visa – Saigon Center – Takashimaya

Tính năng nổi bật

– Chi tiêu trước, trả tiền sau với thời gian miễn lãi lên tới 45 ngày.
– Thanh toán linh hoạt tại hàng triệu đơn vị chấp nhận thẻ có biểu tuợng Visa trên toàn cầu.
– Thanh toán tiện lợi qua Internet, ứng dụng di động, ví điện tử MOCA.

Hạn mức và phí

Phí thường niên
Miễn phí trong 01 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu
Hạng Vàng 200.000 VNĐ/thẻ/năm
Hạng Chuẩn 100.000 VNĐ/thẻ/năm

Vietcombank Unionpay

Tính năng nổi bật

– Chi tiêu trước, trả tiền sau với thời gian miễn lãi lên tới 45 ngày.
– Thanh toán linh hoạt tại hàng triệu đơn vị chấp nhận thẻ có biểu tuợng Mastercard trên toàn cầu, bao gồm cả các điểm chấp nhận thẻ contactless.

Hạn mức và phí

Phí thường niên
Thẻ chính: 200.000 VNĐ/thẻ/năm
Thẻ phụ 100.000 VNĐ/thẻ/năm

Vietcombank JCB

Tính năng nổi bật

– Chi tiêu trước, trả tiền sau với thời gian miễn lãi lên tới 45 ngày.
– Thanh toán linh hoạt tại hàng triệu đơn vị chấp nhận thẻ có biểu tuợng Mastercard trên toàn cầu, bao gồm cả các điểm chấp nhận thẻ contactless.

Hạn mức và phí

Phí thường niên
Thẻ chính: 200.000 VNĐ/thẻ/năm
Thẻ phụ 100.000 VNĐ/thẻ/năm

Vietcombank Mastercard

Tính năng nổi bật

– Chi tiêu trước, trả tiền sau với thời gian miễn lãi lên tới 45 ngày.
– Thanh toán linh hoạt tại hàng triệu đơn vị chấp nhận thẻ có biểu tuợng Mastercard trên toàn cầu, bao gồm cả các điểm chấp nhận thẻ contactless.

Hạn mức và phí

Phí thường niên
Thẻ chính: 200.000 VNĐ/thẻ/năm
Thẻ phụ 100.000 VNĐ/thẻ/năm

Vietcombank Vietravel Visa

Tính năng nổi bật

– Chi tiêu trước, trả tiền sau với thời gian miễn lãi lên tới 45 ngày.
– Thanh toán linh hoạt tại hàng triệu đơn vị chấp nhận thẻ có biểu tuợng Visa trên toàn cầu.

Hạn mức và phí

Phí thường niên: miễn phí năm đầu, các năm sau là 200.000 VNĐ/thẻ/năm
Không có thẻ phụ

Vietcombank Visa

Tính năng nổi bật

Chi tiêu trước, trả tiền sau với thời gian miễn lãi lên tới 45 ngày.
Thanh toán linh hoạt tại hàng triệu đơn vị chấp nhận thẻ có biểu tuợng Visa trên toàn cầu, bao gồm cả các điểm chấp nhận thẻ contactless

Hạn mức và phí

Phí thường niên
Thẻ chính: 200.000 VNĐ/thẻ/năm
Thẻ phụ 100.000 VNĐ/thẻ/năm

Vietcombank Visa Platinum

Tính năng nổi bật

– Chi tiêu trước, trả tiền sau với thời gian miễn lãi lên tới 45 ngày.
– Thanh toán linh hoạt tại hàng triệu đơn vị chấp nhận thẻ có biểu tuợng Visa trên toàn cầu, bao gồm cả các điểm chấp nhận thẻ contactless.

Hạn mức và phí

Phí thường niên
Thẻ chính: 800.000 VNĐ/thẻ/năm
Thẻ phụ 500.000 VNĐ/thẻ/năm

Vietcombank American Express

Tính năng nổi bật

​​​​​​Chi tiêu trước, trả tiền sau với thời gian miễn lãi lên tới 50 ngày.
Thanh toán linh hoạt tại hàng triệu đơn vị chấp nhận thẻ có biểu tuợng American Express trên toàn cầu, bao gồm cả các điểm chấp nhận thẻ contactless (Hướng dẫn sử dụng thanh toán không tiếp xúc tại đây)

Hạn mức và phí

Phí thường niên
Hạng vàng: Thẻ chính 400.000 VNĐ/thẻ/năm, Thẻ phụ 200.000 VNĐ/thẻ/năm
Hạng xanh: Thẻ chính 200.000 VNĐ/thẻ/năm, Thẻ phụ 100.000 VNĐ/thẻ/năm

Vietcombank Vietnam Airlines American Express (thẻ hạng chuẩn và hạng vàng)

Tính năng nổi bật

– Chi tiêu trước, trả tiền sau với thời gian miễn lãi lên tới 50 ngày.
– Thanh toán linh hoạt tại hàng triệu đơn vị chấp nhận thẻ có biểu tuợng American Express trên toàn cầu, bao gồm cả các điểm chấp nhận thẻ contactless

Hạn mức và phí

Phí thường niên
Hạng vàng: Thẻ chính 400.000 VNĐ/thẻ/năm, Thẻ phụ 200.000 VNĐ/thẻ/năm
Hạng xanh: Thẻ chính 200.000 VNĐ/thẻ/năm, Thẻ phụ 100.000 VNĐ/thẻ/năm

Vietcombank Vietnam Airlines Platinum American Express

Tính năng nổi bật

– Chi tiêu trước, trả tiền sau với thời gian miễn lãi lên tới 50 ngày.
– Thanh toán linh hoạt tại hàng triệu đơn vị chấp nhận thẻ có biểu tuợng American Express trên toàn cầu, bao gồm cả các điểm chấp nhận thẻ contactless.

Hạn mức và phí

Phí thường niên
Thẻ chính: 800.000 VNĐ/thẻ/năm
Thẻ phụ 500.000 VNĐ/thẻ/năm

Vietcombank Mastercard World

Tính năng nổi bật

– Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Mastercard World là sản phẩm thẻ dành cho phân khúc khách hàng cao cấp với nhưng tính năng, ưu đãi vượt trội, đặc biệt là tính năng hoàn tiền ưu việt.

Hạn mức và phí

Phí thường niên
Thẻ chính: 800.000 VNĐ/thẻ/năm
Thẻ phụ 500.000 VNĐ/thẻ/năm

Vietcombank Cashplus Platinum American Express

Tính năng nổi bật

– Chi tiêu trước, trả tiền sau với thời gian miễn lãi lên tới 50 ngày.
– Thanh toán linh hoạt tại hàng triệu đơn vị chấp nhận thẻ có biểu tuợng American Express trên toàn cầu, bao gồm cả các điểm chấp nhận thẻ contactless (Hướng dẫn sử dụng thanh toán không tiếp xúc (tại đây)

Hạn mức và phí

Phí thường niên
Thẻ chính: 800.000 VNĐ/thẻ/năm
Thẻ phụ 500.000 VNĐ/thẻ/năm

Nam Á Bank – Thẻ tín dụng phi vật lý Happy Digital

Tính năng nổi bật

Thông tin thẻ sẽ được hiển thị trên Open Banking bao gồm: Họ tên chủ thẻ, số thẻ, thời gian hiệu lực thẻ, số CVV.

Hạn mức và phí

Phí phát hành thẻ: Miễn phí
Phí gia hạn thẻ: Miễn phí
Phí thường niên:
– Khách hàng nội bộ: Miễn phí trong suốt quá trình sử dụng thẻ
– Khách hàng bên ngoài: 220.000 VNĐ

Nam Á Bank Happy Card Platinum

Tính năng nổi bật

– Rút tiền mặt đến 100% hạn mức tín dụng thẻ được cấp tại hơn 14.000 ATM ở Việt Nam.
– Chủ thẻ được hưởng các chương trình ưu đãi của Nam A Bank theo từng thời kỳ.

Hạn mức và phí

Phí phát hành thẻ: Miễn phí
Phi cấp lại thẻ do lỗi KH: 199.000 VNĐ
Phí thường niên:
– Thẻ phụ: 399.000 VNĐ
– Thẻ chính: 999.000 VNĐ

Nam Á Bank Happy Card Golf

Tính năng nổi bật

– Mua sắm, thanh toán tại hơn 235.000 POS/ Website có logo NAPAS.
– Rút tiền mặt đến 100% hạn mức tín dụng thẻ được cấp tại hơn 14.000 ATM ở Việt Nam.

Hạn mức và phí

Phí phát hành thẻ: Miễn phí
Phi cấp lại thẻ do lỗi KH: 99.000 VNĐ
Phí thường niên:
– Thẻ phụ: 199.000 VNĐ
– Thẻ chính: 499.000 VNĐ

phonelienhe
zalolienhe
fblienhe